Những ngày xuất hành tốt nhất trong tháng 12/2025
Bài viết dưới đây giải đáp thắc mắc tháng 12 năm 2025 có ngày tốt để xuất hành? Lựa chọn được ngày giờ tốt sẽ mang đến nhiều điều may mắn, thuận lợi. Đồng thời giúp bạn cảm thấy phần nào an tâm hơn trong quá trình đi lại.
Danh sách ngày tốt xuất hành trong tháng 12 năm 2025
Dưới đây là thông tin các ngày tốt nhất tháng 12 năm 2025 để bạn lựa chọn trước khi xuất hành đi xa. Ngoài ra khi đã chọn được ngày lành tháng tốt thì cần kết hợp chọn khung giờ đẹp để khởi hành. Nhằm đảm bảo quá trình di chuyển được bình an, thuận lợi suôn sẻ.
Thứ | Ngày | Giờ tốt xuất hành |
---|---|---|
Thứ Hai | Dương lịch: 1/12/2025 Âm lịch: 12/10/2025 Ngày Giáp Thìn Tháng Đinh Hợi |
Giờ Tiểu các: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h) Giờ Đại an: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
Thứ Năm | Dương lịch: 4/12/2025 Âm lịch: 15/10/2025 Ngày Đinh Mùi Tháng Đinh Hợi |
Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h) Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
Chủ nhật | Dương lịch: 7/12/2025 Âm lịch: 18/10/2025 Ngày Canh Tuất Tháng Đinh Hợi |
Giờ Tiểu các: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h) Giờ Đại an: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
Thứ Hai | Dương lịch: 8/12/2025 Âm lịch: 19/10/2025 Ngày Tân Hợi Tháng Đinh Hợi |
Giờ Tiểu các: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Đại an: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h) |
Thứ Tư | Dương lịch: 10/12/2025 Âm lịch: 21/10/2025 Ngày Quý Sửu Tháng Đinh Hợi |
Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h) Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
Thứ Bảy | Dương lịch: 13/12/2025 Âm lịch: 24/10/2025 Ngày Bính Thìn Tháng Đinh Hợi |
Giờ Tiểu các: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h) Giờ Đại an: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
Thứ Ba | Dương lịch: 16/12/2025 Âm lịch: 27/10/2025 Ngày Kỷ Mùi Tháng Đinh Hợi |
Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h) Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
Thứ Sáu | Dương lịch: 19/12/2025 Âm lịch: 30/10/2025 Ngày Nhâm Tuất Tháng Đinh Hợi |
Giờ Tiểu các: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h) Giờ Đại an: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
Chủ nhật | Dương lịch: 21/12/2025 Âm lịch: 2/11/2025 Ngày Giáp Tý Tháng Mậu Tý |
Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h) Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
Thứ Hai | Dương lịch: 29/12/2025 Âm lịch: 10/11/2025 Ngày Nhâm Thân Tháng Mậu Tý |
Giờ Tốc hỷ: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h) Giờ Tiểu các: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h) Giờ Đại an: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
Thứ Ba | Dương lịch: 30/12/2025 Âm lịch: 11/11/2025 Ngày Quý Dậu Tháng Mậu Tý |
Giờ Tiểu các: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h) Giờ Đại an: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
Vừa rồi là danh sách chi tiết các ngày giờ đẹp xuất hành trong tháng 12 năm 2025. Hi vọng bạn có được sự lựa chọn đúng đắn sau khi cân nhắc kỹ lưỡng. Nhằm đem lại những điều thuận lợi, may mắn nhất. Để muốn xem các ngày tốt xuất hành trong tháng khác, bạn hãy bấm chọn tháng, năm ở công cụ đầu bài viết.