Tra cứu thông tin ngày 6 tháng 10 năm 2024
Bạn muốn tra cứu thông tin ngày 6 tháng 10 năm 2024 dương lịch ( tức ngày 4 tháng 9 năm 2024 âm lịch)? Nhằm biết được hôm nay thứ mấy, là ngày gì? Hôm nay tốt hay xấu? Bên cạnh đó còn nắm bắt được những tuổi xung khắc, sao tốt xấu chiếu xuống trong ngày. Cũng như các hướng tốt xuất hành mang lại may mắn, thuận lợi.
Dương lịch | Âm lịch | ||||
---|---|---|---|---|---|
Tháng 10 năm 2024 6 | Tháng 9 năm 2024 (Giáp Thìn) 4 | ||||
Chủ nhật | Ngày: Quý Mão, Tháng: Giáp Tuất Tiết: Thu phân, Trực: Chấp Là ngày: Câu Trận Hắc đạo | ||||
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |||||
Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h) |
Chi tiết lịch âm ngày 6 tháng 10 năm 2024
Dưới đây là thông tin chi tiết về lịch âm ngày 6 tháng 10 năm 2024. Giúp bạn biết được nên và không nên làm việc gì vào ngày này. Nếu là ngày tốt thì nên triển khai các dự định đang ấp ủ. Ngược lại nếu là ngày hắc đạo thì cần tránh tiến hành bất kỳ công to việc lớn gì. Bởi sẽ gặp điều rủi ro không may, ảnh hưởng đến bản thân cũng như gia đình.
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 6/10/2024
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:49:10 | 11:44:39 | 17:40:07 |
Tuổi xung khắc ngày 6/10/2024
Tuổi xung khắc với ngày | Tân Dậu - Đinh Dậu - Đinh Mão |
Tuổi xung khắc với tháng | Nhâm Thìn - Canh Thìn - Canh Tuất |
Thập nhị trực chiếu xuống trực Chấp
Nên làm | Lập khế ước, giao dịch, động đất ban nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp. |
Kiêng cự | Xây đắp nền tường. |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Mão
Việc nên làm | Xây dựng, tạo tác. |
Việc kiêng cự | Chôn Cất ( ĐẠI KỴ ), cưới gã, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay. |
Ngày ngoại lệ | Tại Mùi mất chí khí. Tại Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão Đăng Viên cưới gã tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của hợp với 8 ngày : Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi. |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Thánh Tâm - Tục Hợp |
Sao chiếu xấu | Hoang vu - Câu Trận |
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 6/10/2024
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Đông Nam | Tây Bắc | Tại thiên |
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 6/10/2024
- Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Giờ Đại an (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
- Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
- Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau).
- Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Trên đây là nội dung chi tiết giúp bạn có thể biết được ngày 6 tháng 10 năm 2024 dương lịch có tốt không? Từ đó để lên kế hoạch thực hiện các công việc được phù hợp. Nhằm đạt được hiệu quả tốt nhất. Đồng thời mang lại bình an, may mắn cho bạn trong ngày.